Phương đông auto

Phục vụ tất cả các ngày trong tuần


HOTLINE 24/24h : (024)85.8765.99 - 0985.546.546

0 - Giỏ hàng của tôi
Chào mừng quý khách đến với website Phuongdongauto.net. phuongdongauto.com Phương Đông Auto cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm, dịch vụ tốt nhất, rẻ nhất. Xin cảm ơn
Xem tin tức

Mức phạt khi xe ô tô dừng đỗ sai quy định (Đăng lúc : 19:30 11/04/2014 - Số lượt xem : 4,900)

(Phuongdongauto.net) - Mức phạt  vi phạm giao thông cho ô tô áp dụng theo nghị định mới nhất 71/2012/NĐ-CP đối với các lỗi dừng xe, đỗ xe sai quy định.

Nghị định mới đã nâng phần lớn các mức phạt lên rất cao, từ gấp đôi đến gấp rưỡi, bà con khi dừng xe, đỗ xe chú ý nhé, không cẩn thận là mất cả triệu như chơi!

Lưu ý:

- Nếu bạn vi phạm ở khu vực nội thành tại Hà Nội hoặc TP HCM thì cần xem thêm mức phạt ở cột cuối cùng.

- Nghị định 71/2012/NĐ-CP sẽ được chính thức áp dụng vào ngày 10/11/2012.

STT     Lỗi vi phạm     Mức phạt     Mức phạt mới     Khu vực nội thành
Tại 5 thành phố trực thuộc TƯ     Mức phạt mới
1     Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường     100.000 – 200.000     như cũ     300.000 – 500.000     như cũ
2     Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết     100.000 – 200.000     như cũ         
3     Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng     100.000 – 200.000     300.000 – 500.000         
4     Dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường     100.000 – 200.000     300.000 – 500.000         
5     Đỗ xe trên dốc không chèn bánh     100.000 – 200.000     300.000 – 500.000         
6     Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn     100.000 – 200.000     300.000 – 500.000         
7     Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét     100.000 – 200.000     300.000 – 500.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     như cũ
8     Dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt     100.000 – 200.000     300.000 – 500.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     như cũ
9     Dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước     100.000 – 200.000     300.000 – 500.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     như cũ
10     Rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe     100.000 – 200.000     300.000 – 500.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     như cũ
11     Dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe     100.000 – 200.000     300.000 – 500.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     như cũ
12     Dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường     100.000 – 200.000     300.000 – 500.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     như cũ
13     Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe     100.000 – 200.000     như cũ         
14     Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt     300.000 – 500.000     600.000 – 800.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.000.000 – 1.400.000
15     Dừng xe, đỗ xe tại nơi song song với một xe khác đang dừng, đỗ     300.000 – 500.000     600.000 – 800.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.000.000 – 1.400.000
16     Dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau     300.000 – 500.000     600.000 – 800.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.000.000 – 1.400.000
17     Dừng xe, đỗ xe tại nơi điểm dừng đón, trả khách của xe buýt     300.000 – 500.000     600.000 – 800.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.000.000 – 1.400.000
18     Dừng xe, đỗ xe tại nơi trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào     300.000 – 500.000     600.000 – 800.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.000.000 – 1.400.000
19     Dừng xe, đỗ xe tại nơi nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe     300.000 – 500.000     600.000 – 800.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.000.000 – 1.400.000
20     Dừng xe, đỗ xe tại nơi che khuất biển báo hiệu đường bộ     300.000 – 500.000     600.000 – 800.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.000.000 – 1.400.000
21     Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét     300.000 – 500.000     600.000 – 800.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.000.000 – 1.400.000
22     Đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước     300.000 – 500.000     600.000 – 800.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.000.000 – 1.400.000
23     Đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật     300.000 – 500.000     600.000 – 800.000     600.000 – 1.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.000.000 – 1.400.000
24     Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt     600.000 – 800.000     như cũ     1.000.000 – 1.400.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm     như cũ
25     Lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định     800.000 – 1.200.000     như cũ     1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     1.400.000 – 2.000.000
26     Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông     800.000 – 1.200.000     như cũ     1.400.000 – 2.000.000
Buộc đưa xe ra khỏi nơi vi phạm
Giữ giấy phép lái xe 30 ngày     như cũ
27     Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe không bảo đảm an toàn gây tai nạn     800.000 – 1.200.000     như cũ     1.400.000 – 2.000.000
Giữ giấy phép lái xe 60 ngày     như cũ
28     Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc     800.000 – 1.200.000     như cũ     

PHƯƠNG ĐÔNG AUTO – NIỀM TIN LÀ SỨC MẠNH

Tin tức mới cùng chủ đề